Hàm CHAR trong excel – Công thức và ứng dụng hàm

Đối với công việc liên quan đến xử lý và phân tích thông tin, nhiều khi người dùng cần phải thao tác chuyển đổi các mã kí tự đặc biệt thành kí tự thường. Điều đó sẽ tốn thời gian tìm kiếm và tra cứu kết quả, làm giảm hiệu suất công việc. Nhưng nếu bạn biết đến hàm CHAR trong Excel thì việc đó sẽ nhanh và hiệu quả cao hơn.

Bài viết này, hamexcel.net sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hàm CHAR. Như là khái niệm, cấu trúc và ví dụ thực tế của nó.

Khái niệm về hàm CHAR trong Excel

Hàm CHAR là một hàm giúp đọc kí tự từ các bộ mã ANSI( với cấu hình Window) và bộ mã Macintosh( với cấu hình Mac). hàm CHAR có thể giúp người dùng nhanh tạo kí tự đặc biệt từ mã mà không cần phải tìm kiếm hay tra cứu.

Cấu trúc hàm CHAR trong Excel

  • Công thức hàm: =CHAR(number)

Trong đó: tham số number là một số nguyên trong bảng mã mã ASCII hoặc ANSI của ký tự bạn muốn tra cứu.

Hàm CHAR trong excel
Hàm CHAR trong excel

Bảng mã ANSI là bảng mã gì?

Bảng mã ANSI là bộ ký tự tiêu chuẩn, bao gồm 218 ký tự. Trong số đó nhiều ký tự có cùng mã số như trong định dạng ASCII/Unicode. Bảng mã này thường được sử dụng ở hệ điều hành Windows 95 và Windows NT. dưới đây là bảng mã ANSI mà hamexcel.net muốn chia sẻ đến bạn.

Số ANSI Ý nghĩa
32   Dấu cách
33 ! Chấm than
34 Dấu nháy kép
35 # Dấu thăng
36 $ Dấu dolla
37 % Phần trăm
38 & Dấu và
39 Phẩy trên
40 ( ngoặc mở
41 ) Ngoặc đóng
42 * Dấu sao
43 + Dấu cộng
44 , Dấu phẩy
45 Gạch ngang
46 . chấm
47 / Gạch chéo
48 0 Số 0
49 1 Số một
50 2 Số 2
51 3 Số 3
52 4 Số 4
53 5 Số 5
54 6 Số 6
55 7 Số 7
56 8 Số 8
57 9 Số 9
58 : Hai chấm
59 ; Chấm phẩy
60 < Nhỏ hơn
61 = Dấu bằng
62 > Dấu lớn hơn
93 ] dấu ngoặc vuông

mở

94 ^
95 _ dấu gạch dưới
96 ` dấu chấm trên
97 a chữ a nhỏ
98 b chữ b nhỏ
99 c chữ c nhỏ
100 d chữ d nhỏ
101 e chữ e nhỏ
102 f chữ f nhỏ
103 g chữ g nhỏ
104 h chữ h nhỏ
105 i chữ I nhỏ
106 j chữ j nhỏ
107 k chữ k nhỏ
108 l chữ l nhỏ
109 m chữ m nhỏ
110 n chữ n nhỏ
111 o chữ o nhỏ
112 p chữ p nhỏ
113 q chữ q nhỏ
114 r chữ r nhỏ
115 s chữ s nhỏ
116 t chữ t nhỏ
117 u chữ u nhỏ
118 v chữ v nhỏ
119 w chữ w nhỏ
120 x chữ x nhỏ
121 y chữ y nhỏ
122 z chữ z nhỏ
123 { dấu ngoặc nhọn mở
124 | dấu thẳng
125 } dấu ngoặc nhọn đóng
126 ~ dấu ngã
127   dấu trống
128 dấu euro
129  k
130 dấu hẩy
131 ƒ dấu hàm
132 dấu nháy đôi
133 dấu 3 chấm
134 dấu gạc
135 dấu gạch đôi
136 ˆ dấu mũ
137 dấu phần nghìn
138 Š chữ S có mũ
139 dầu nhọn trái
140 Œ chữ latinh OE
141  không sử dụng
142 Ž chữ Z có mũ
143  không sử dụng
144  không sử dụng
145 dấu nháy đơn

trái

146 dấu nháy đơn

phải

147 dấu nháy đôi

trái

148 dấu nháy đơn

phải

149 dấu chấm đậm
150 gạch ngang
151 gạch ngang dài
152 ˜ dấu ngã nhỏ
153 chữ nhỏ
154 š chữ nhỏ
155 dấu nhọn phải
156 œ chữ nhỏ
157  không sử dụng
158 ž chữ nhỏ
159 Ÿ chữ y có chấm

trên đầu

160   dấu trống
161 ¡ chữ I
162 ¢ dấu cen
163 £ dáu pound
164 ¤ dấu độ
165 ¥ dấu yên
166 ¦ nét đứt
167 § dấu setion
168 ¨ nháy kép
169 © dấu coppy
170 ª a nhỏ
171 « dấu nhọn kép
172 ¬ dấu vuông ngang
173   soft hyphen
174 ® dấu thiết kế mới
175 ¯ macron
176 ° dấu độ
177 ± plus-minus sign
178 ² 2 nhỏ trên
179 ³ 3 nhỏ trên
180 ´ acute accent
181 µ dấu micro
182 dấu pilcrow
183 · chấm giữa
184 ¸ cedilla
185 ¹ số 1 nhỏ trên
186 º số 0 nhỏ trên
187 » right-pointing

double angle quotation mark

188 ¼ dấu 1/4
189 ½ dấu 1/2
190 ¾ dấu 3/4
191 ¿ hỏi ngược
192 À chữ À
193 Á chữ Á
194 Â chữ Â
195 Ã chữ Ã
196 Ä chữ A có 2 chấm

bên trên

197 Å chữ A có số o

nhỏ bên trên

198 Æ chữ AE
199 Ç chữ C có móc

dưới

200 È chữ È
201 É chữ É
202 Ê chữ Ê
203 Ë chữ E có 2 chấm

đầu

204 Ì Chữ ì
205 Í chữ Í
206 Î chữ I có mũ trên

đầu

207 Ï Chữ I có 2 chấm

trên đầu

208 Ð chữ Đ
209 Ñ chữ N có ngã bên

trên

210 Ò Chữ Ò
211 Ó chữ Ó
212 Ô chữ Ô
213 Õ chữ Õ
214 Ö chữ o có 2 chấm
215 × dấu nhân
216 Ø kí tự đặc biệt
217 Ù kí tự đặc biệt
218 Ú kí tự đặc biệt
219 Û kí tự đặc biệt
220 Ü kí tự đặc biệt
221 Ý kí tự đặc biệt
222 Þ kí tự đặc biệt
223 ß kí tự đặc biệt
224 à kí tự đặc biệt
225 á kí tự đặc biệt
226 â kí tự đặc biệt
227 ã kí tự đặc biệt
228 ä kí tự đặc biệt
229 å kí tự đặc biệt
230 æ kí tự đặc biệt
231 ç kí tự đặc biệt
232 è kí tự đặc biệt
233 é kí tự đặc biệt
234 ê kí tự đặc biệt
235 ë kí tự đặc biệt
236 ì kí tự đặc biệt
237 í kí tự đặc biệt
238 î kí tự đặc biệt
239 ï kí tự đặc biệt
240 ð kí tự đặc biệt
241 ñ kí tự đặc biệt
242 ò kí tự đặc biệt
243 ó kí tự đặc biệt
244 ô kí tự đặc biệt
245 õ kí tự đặc biệt
246 ö kí tự đặc biệt
247 ÷ kí tự đặc biệt
248 ø kí tự đặc biệt
249 ù kí tự đặc biệt
250 ú kí tự đặc biệt
251 û kí tự đặc biệt
252 ü kí tự đặc biệt
253 ý kí tự đặc biệt
254 þ kí tự đặc biệt
255 ÿ kí tự đặc biệt

 

Với bảng kí tự này, bạn có thể biết được những mã kí tự đặc biệt của bảng ANSI để áp dụng vào hàm CHAR.

Những ví dụ về ứng dụng hàm CHAR trong Excel

VD1: Chuyển đổi mã số thành ký tự

Ví dụ bạn muốn biết mã 65 là kí tự nào. Thì áp dụng công thức tại ô trống bất kì là: =CHAR(65)

  • Kết quả: “A” (mã ANSI 65 tương ứng với chữ “A”).

VD2: Thêm ký tự tab

Để thêm kí tự cách giữa mục tên và họ tên.

Công thức là: =”Tên:” & CHAR(32) & “Nguyễn Văn An”

  • Kết quả: Tên: Nguyễn Văn An

Tổng kết

Hàm CHAR trong Excel giúp người dùng chuyển đổi mã số thành ký tự. Từ đó tạo ra các ký tự đặc biệt và định dạng dữ liệu một cách nhanh chóng và linh hoạt. Với thông tin về hàm và bảng mã mà hamexcek.net chia sẻ bên trên. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ và nắm vững kiến thức về hàm này. Bạn hãy thử kết hợp hàm này với các hàm khác để thấy được khả năng của nó trong việc xử lý dữ liệu nhé!

Để lại một bình luận 0

Your email address will not be published. Required fields are marked *